Bảng xếp hạng FIFA thế giới tháng 8/2021 | Bảng xếp hạng bóng đá FIFA nam (BXH FIFA) là hệ thống xếp hạng (thứ hạng) cho các đội tuyển quốc gia bóng đá nam trong các Liên đoàn bóng đá.
Các đội bóng quốc gia thành viên của FIFA, nơi điều hành các hoạt động bóng đá trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên kết quả các trận đấu và đội có nhiều thắng lợi nhất sẽ được xếp hạng cao nhất.

Bảng xếp hạng FIFA thế giới tháng 8/2021
Một hệ thống điểm được sử dụng, điểm được thưởng dựa trên kết quả các trận đấu quốc tế được FIFA công nhận.
Trước hệ thống hiện nay, BXH được dựa trên thành tích của đội bóng trong 4 năm gần nhất, với nhiều kết quả gần hơn và nhiều trận đấu quan trọng hơn thì có ảnh hưởng nặng hơn cho việc giúp mang lại vị trí cao cho đội bóng.
Thông thường BXH bóng đá FIFA cập nhật khoảng 1 tháng/1 lần.

Bảng xếp hạng FIFA thế giới tháng 8/2021 chính thức công bố vào ngày 12/8/2021:
Top | Đội | Điểm |
1 | Bỉ | 1822 |
2 | Brazil | 1798 |
3 | Pháp | 1762 |
4 | Anh | 1753 |
5 | Ý | 1745 |
6 | Argentina | 1714 |
7 | Tây Ban Nha | 1680 |
8 | Bồ Đào Nha | 1662 |
9 | Mexico | 1658 |
10 | Hoa Kỳ | 1648 |
11 | Đan mạch | 1642 |
12 | Hà Lan | 1637 |
13 | Uruguay | 1635 |
14 | Thụy sĩ | 1621 |
15 | Colombia | 1618 |
16 | Đức | 1613 |
17 | Thụy Điển | 1607 |
18 | Croatia | 1594 |
19 | Xứ Wales | 1567 |
20 | Chile | 1558 |
21 | Senegal | 1545 |
22 | Peru | 1543 |
23 | Áo | 1535 |
24 | Nhật Bản | 1529 |
25 | Ukraine | 1523 |
26 | Iran | 1522 |
27 | Ba lan | 1516 |
28 | Tunisia | 1515 |
29 | Xéc-bi-a | 1507 |
30 | Algeria | 1499 |
31 | Cộng hòa Séc | 1493 |
32 | Maroc | 1488 |
33 | Paraguay | 1483 |
34 | Nigeria | 1480 |
35 | Úc | 1477 |
36 | Han Quôc | 1475 |
37 | Hungary | 1474 |
38 | Xlô-va-ki-a | 1467 |
39 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1464 |
40 | Venezuela | 1463 |
41 | Nga | 1462 |
42 | Qatar | 1455 |
43 | Na Uy | 1450 |
44 | Costa Rica | 1450 |
45 | Romania | 1440 |
46 | Ai cập | 1433 |
47 | Cộng hòa Ireland | 1429 |
48 | Hy Lạp | 1427 |
49 | Scotland | 1425 |
50 | Jamaica | 1423 |
51 | Bắc Ireland | 1422 |
52 | Ghana | 1421 |
53 | Iceland | 1418 |
54 | Cameroon | 1411 |
55 | Ecuador | 1405 |
56 | Phần Lan | 1404 |
57 | Côte d’Ivoire | 1403 |
58 | Bosnia và Herzegovina | 1402 |
59 | Canada | 1399 |
60 | Mali | 1393 |
61 | Ả Rập Saudi | 1386 |
62 | Burkina Faso | 1384 |
63 | Honduras | 1378 |
64 | El Salvador | 1375 |
65 | Congo DR | 1373 |
66 | Slovenia | 1371 |
67 | Montenegro | 1363 |
68 | Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | 1362 |
69 | Albania | 1360 |
70 | I-rắc | 1355 |
71 | Trung Quốc | 1353 |
72 | Bắc Macedonia | 1343 |
73 | Nam Phi | 1338 |
74 | Panama | 1335 |
75 | Bungari | 1335 |
76 | Guinea | 1330 |
77 | Cabo Verde | 1327 |
78 | Curacao | 1310 |
79 | Oman | 1305 |
80 | Syria | 1303 |
81 | Issrael | 1288 |
82 | Bolivia | 1286 |
83 | U-dơ-bê-ki-xtan | 1284 |
84 | Uganda | 1282 |
85 | Gabon | 1278 |
86 | Benin | 1277 |
87 | Zambia | 1276 |
88 | Armenia | 1274 |
89 | Belarus | 1271 |
90 | Haiti | 1268 |
91 | Georgia | 1264 |
92 | Việt Nam | 1261 |
93 | Congo | 1256 |
94 | Bahrain | 1251 |
95 | Jordan | 1245 |
96 | Luxembourg | 1239 |
97 | Madagascar | 1238 |
98 | Lebanon | 1238 |
99 | Síp | 1235 |
100 | Mauritania | 1227 |
101 | Cộng hoà Kyrgyz | 1223 |
102 | Palestine | 1216 |
103 | Trinidad và Tobago | 1208 |
104 | Kenya | 1205 |
105 | Ấn Độ | 1180 |
106 | Sierra Leone | 1178 |
107 | Namibia | 1172 |
108 | Zimbabwe | 1172 |
109 | Guinea-Bissau | 1171 |
110 | Estonia | 1171 |
111 | CHDCND Triều Tiên | 1170 |
112 | Azerbaijan | 1166 |
113 | Mozambique | 1166 |
114 | Quần đảo Faroe | 1165 |
115 | Kosovo | 1159 |
116 | Tajikistan | 1158 |
117 | Niger | 1156 |
118 | Malawi | 1154 |
119 | New Zealand | 1149 |
120 | Thái Lan | 1149 |
121 | Sudan | 1148 |
122 | Libya | 1148 |
123 | Cộng hòa Trung Phi | 1147 |
124 | Kazakhstan | 1144 |
125 | Guatemala | 1139 |
126 | Angola | 1136 |
127 | Rwanda | 1134 |
128 | Phi-líp-pin | 1132 |
129 | Antigua và Barbuda | 1131 |
130 | Turkmenistan | 1118 |
131 | Togo | 1106 |
132 | Equatorial Guinea | 1105 |
133 | Comoros | 1104 |
134 | Lithuania | 1097 |
135 | Tanzania | 1094 |
136 | Latvia | 1084 |
137 | Ethiopia | 1079 |
138 | Kitts và Nevis | 1078 |
139 | Suriname | 1078 |
140 | Burundi | 1076 |
141 | Quần đảo Solomon | 1073 |
142 | Kuwait | 1067 |
143 | Nicaragua | 1064 |
144 | Lesotho | 1058 |
145 | Myanmar | 1057 |
146 | Eswatini | 1054 |
147 | Hồng Kông | 1053 |
148 | Gambia | 1053 |
149 | Botswana | 1052 |
150 | Liberia | 1050 |
151 | Đài Bắc Trung Hoa | 1046 |
152 | Yemen | 1046 |
153 | Afghanistan | 1045 |
154 | Malaysia | 1041 |
155 | New Caledonia | 1035 |
156 | Andorra | 1032 |
157 | Cộng hòa Dominica | 1029 |
158 | Maldives | 1028 |
159 | Tahiti | 1014 |
160 | Singapore | 1000 |
161 | Fiji | 996 |
162 | Barbados | 996 |
163 | Vanuatu | 996 |
164 | Papua New Guinea | 991 |
165 | phía nam Sudan | 983 |
166 | Bermuda | 982 |
167 | Grenada | 974 |
168 | Nêpan | 972 |
169 | Belize | 967 |
170 | Mauritius | 965 |
171 | Puerto Rico | 963 |
172 | Saint Vincent và Grenadines | 961 |
173 | Guyana | 959 |
174 | Indonesia | 957 |
175 | Moldova | 954 |
176 | St. Lucia | 953 |
177 | Malta | 952 |
178 | Montserrat | 951 |
179 | Campuchia | 950 |
180 | Cuba | 947 |
181 | Chad | 935 |
182 | Djibouti | 922 |
183 | Ma Cao | 922 |
184 | Dominica | 917 |
185 | Mông Cổ | 917 |
186 | Lào | 912 |
187 | Bhutan | 911 |
188 | Bangladesh | 909 |
189 | Liechtenstein | 908 |
190 | Vương quốc Bru-nây | 904 |
191 | Sao Tome và Principe | 903 |
192 | American Samoa | 900 |
193 | Samoa | 894 |
194 | Gibraltar | 880 |
195 | Đông Timor | 879 |
196 | Somalia | 874 |
197 | Quần đảo Cayman | 874 |
198 | Pakistan | 867 |
199 | Seychelles | 866 |
200 | Tonga | 862 |
201 | Aruba | 860 |
202 | Bahamas | 858 |
203 | Guam | 858 |
204 | Eritrea | 856 |
205 | Sri Lanka | 847 |
206 | Quần đảo Turks và Caicos | 840 |
207 | Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ | 816 |
208 | Quần đảo British Virgin | 813 |
209 | San Marino | 802 |
210 | Anguilla | 792 |